Thông số kỹ thuật
Máy định tầm laser kỹ thuật số | GLM 40-12 |
|---|---|
Mã số máy | 3 601 K72 9K1 |
Phạm vi đoA) | 0,15−40 m |
Biên độ đo (trong điều kiện đo khó)B) | 20 m |
Độ đo chính xácA) | ±1,5 mm |
Sai số (trong điều kiện đo khó)B) | ±3,0 mm |
Đơn vị biểu thị nhỏ nhất | 1 mm |
Giới thiệu chung | |
Nhiệt độ hoạt độngC) | −10 °C … +45 °C |
Nhiệt độ lưu kho | −20 °C … +70 °C |
Độ ẩm không khí tương đối tối đa. | 90 % |
Chiều cao ứng dụng tối đa qua chiều cao tham chiếu | 2000 m |
Mức độ ô nhiễm theo IEC 61010-1 | 2D) |
Cấp độ Laser | 2 |
Loại Laser | 635 nm, < 1 mW |
Phân kỳ tia laser | < 1,5 mrad (Góc đầy) |
Tắt tự động sau khoảng. | |
| 20 s |
| 5 min |
Bộ nguồn | 2 × 1,5 V LR03 (AAA) |
Trọng lượng theo EPTA-Procedure 01:2014 | 0,09 kg |
Kiểu bảo vệE) | IP 54 (được bảo vệ chống bụi và tia nước) |
Khối lượng | 105 × 41 × 24 mm |
Điều chỉnh đơn vị đo | m, ft, in |
Điều chỉnh âm thanh | ● |
- A)
Đo từ mép phía sau của dụng cụ đo, áp dụng cho mục tiêu có khả năng phản xạ cao (ví dụ như một bức tường sơn trắng), ánh sáng nền yếu và nhiệt độ làm việc là 20 °C; ngoài ra cần tính đến độ lệch ±0,05 mm/m phụ thuộc khoảng cách.
- B)
Đo từ mép phía sau của dụng cụ đo, áp dụng cho mục tiêu có khả năng phản xạ cao (ví dụ như một bức tường sơn trắng), ánh sáng nền mạnh và nhiệt độ làm việc là 20 °C và độ cao lớn. Thêm vào đó cần tính tới một mức sai lệch phụ thuộc khoảng cách khoảng ±0,15 mm/m.
- C)
Trong chức năng Đo liên tục, nhiệt độ hoạt động tối đa là +40 °C.
- D)
Chỉ có chất bẩn không dẫn xuất hiện, nhưng đôi khi độ dẫn điện tạm thời gây ra do ngưng tụ.
- E)
không kể ngăn chứa pin
Số xêri (9) đều được ghi trên nhãn mác, để dễ dàng nhận dạng loại máy đo.